Các điểm M,N,Q nằm trong cùng 1 chất lỏng, cách mặt thoáng của chất lỏng lần lượt là 2m, 5m và 7m. Hãy so sánh áp suất tại các điểm M,N và Q?
A.Pm<Pn<Pq
B.Pm=Pn=Pq
C.Pm>Pn>Pq
D.Pm<Pq<Pn
Hãy so sánh áp suất tại các điểm M, N và Q trong bình chứa chất lỏng trong hình:
A. p A < p B < p C
B. p A = p B = p C
C. p A > p B > p C
D. p A = p C < p B
Đáp án A
- Áp suất tại một điểm trong lòng chất lỏng cách mặt thoáng của chất lỏng một độ cao h được tính theo công thức:
p = d.h
- Như vậy trong lòng một chất lỏng điểm nào càng sâu thì có áp suất càng lớn.
Tính áp suất chất lỏng tác dụng tại điểm A. biết điểm A cách mặt thoáng chất lỏng một đoạn h=2m, trọng lượng riêng của chất lỏng là d=10 000 N/m3
\(p=d.h=10,000.2=20,000\left(Pa\right)\)
Một sóng cơ có tần số 20 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Các phần tử chất lỏng dao động trên phương thẳng đứng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng nằm cùng trên một phương truyền sóng, cách nhau 22,5 cm, với điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại một thời điểm, điểm N hạ xuống thấp nhất, hỏi sau đó một thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất ?
A. 1/80 s
B. 3/20 s
C. 7/160 s
D. 3/80 s
Một sóng cơ có tần số 20 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Các phần tử chất lỏng dao động trên phương thẳng đứng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng nằm cùng trên một phương truyền sóng, cách nhau 22,5 cm, với điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại một thời điểm, điểm N hạ xuống thấp nhất, hỏi sau đó một thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?
A. 1/80 s
B. 7/160 s
C. 3/80 s.
D. 3/20 s
Hãy so sánh áp suất tại các điểm M, N và Q, trong bình chứa chất lỏng ở hình 8.5
A. pM < pN < pQ
B. pM = pN = pQ
C. pM > pN > pQ
D. pM < pQ < pN
Chọn C
Vì trong bình chứa cùng một chất lỏng thì trọng lượng riêng tại các điểm là như nhau nên áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu của điểm đó tới mặt thoáng của chất lỏng.
Độ sâu hM > hN > hQ nên pM > pN > pQ
Bài 5: Tính áp suất do cột chất lỏng cao 10 cm là nước gây ra tại:
a. Đáy cột chất lỏng
b. Tại điểm cách mặt thoáng cột chất lỏng 4 cm
c. Tại điểm cách đáy cột chất lỏng 4 cm.
Cho trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3
\(10cm=0,1m,4cm=0,04m\)
a) Áp suất chất lỏng gây ra tại đáy cột chất lỏng:
\(p_1=d.h_1=10000.0,1=1000\left(Pa\right)\)
b) Áp suất chất lỏng gây ra tại điểm cách mặt thoáng 4cm:
\(p_2=d.h_2=10000.0,04=400\left(Pa\right)\)
c) Áp suất chất lỏng tại điểm cách đáy cột chất lỏng 4cm:
\(p_3=d.h_3=10000.\left(0,1-0,04\right)=600\left(Pa\right)\)
Câu 4 . Một bình cao 1,5 m đựng đầy nước có trọng lượng riêng là 10000 N/m3.
a. Tính áp suất của chất lỏng tác dụng lên đáy bình.
b. Tính áp suất chất lỏng tác dụng lên điểm A nằm cách mặt nước 70 cm.
c. Để áp suất tại điểm B là PB = 12000N/m2 thì điểm B cách mặt nước bao nhiêu?
Câu 5. Một thợ lặn xuống độ sâu 36m so với mặt nước biển. Cho trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10 300N/m3.
a/ Tính áp suất ở độ sâu đó?
b/ Cửa chiếu sáng áo lặn có diện tích 0,016m2. Tính áp lực nước tác dụng lên phần diện tích này.
Câu 4 :
a) Áp suât của chất lỏng là
\(p=d.h=10000.1,5=15000\left(Pa\right)\)
b) Áp suất của chất lỏng cách đáy bình là
\(p=d.h=10000.\left(1,5-0,7\right)=8000\left(Pa\right)\)
c) Điểm B cách mặt nước là
\(h=p:d=12000:10000=1,2\left(m\right)\)
Câu 5 :
a) Áp suất của nước là
\(p=d.h=10300.36=370800\left(Pa\right)\)
b) Áp lực của nước tác dụng lên phần diện tích là
\(p=\dfrac{F}{S}=10300:0,016=643750\left(Pa\right)\)
Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi môi trường là tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguốn lần lượt là R 1 và R 2 . Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số R 1 R 2 bằng
A. 1/2
B. 1/16
C. 1/4
D. 1/8
Đáp án B
+ Sóng có năng lượng E lan truyền trên mặt phẳng, hay gọi là sóng phẳng.
+ Năng lượng sóng tại một điểm cách nguổn một khoảng R được xác định bởi
+ Mà năng lượng sóng lại tỉ lệ với bình phương biên độ nên:
+ Từ đó suy ra:
Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn đồng bộ A và B cách nhau 20 cm dao động cùng theo phương vuông góc với mặt thoáng, cùng chu kì 0,01 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s. Điểm M nằm trên đường thẳng ∆ thuộc mặt thoáng vuông góc với AB tại B, cách B một khoảng 16 cm. Điểm N thuộc ∆ dao động với biên độ cực tiểu. Khoảng cách MN nhỏ nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,3 cm.
B. 2,3 cm.
C. 0,2 cm.
D. 0,5 cm.
Chọn A.
Xét:
=> cực tiểu gần M nhất có hiệu đường đi 9,5 λ